STT
|
NỘI DUNG
|
CHỦNG LOẠI
|
ĐƠN GIÁ
|
A.
|
Đơn giá tổng cộng (Áp dụng cho tất cả các loại công trình)
|
2.8-3.2 trđ/m2
|
B.
|
Điều kiện khác
|
|
1.
|
Nhà trong hẻm
|
>2.9 trđ/m2
|
2.
|
Tổng diện tích sàn < 200m2
|
>2.9 trđ/m2
|
C.
|
Vật tư sử dụng
|
|
1.
|
Sắt
|
Dana Ý, Việt Úc
|
|
2.
|
Đá 1×2, Đá 4×6
|
Hòa Cầm, Phước Tường
|
|
3.
|
Cát
|
Túy Loan, Cầu Đỏ
|
|
4.
|
Xi măng
|
Kim Đỉnh, Sông Gianh
|
|
5.
|
Bê tông thương phẩm
|
Đăng Hải, Hòa Cầm
|
|
6.
|
Gạch xây
|
Đại Lộc, Hòa Phong
|
|
7.
|
Ống nước
|
Bình Minh
|
|
8.
|
Cáp/dây điện
|
Cadivi
|
|
9.
|
Dây truyền hình cáp
|
Sino
|
|
10.
|
Ống ruột gà luồn dây điện âm tường
|
Sino
|
|
11.
|
Coffa
|
Gỗ, film, thép
|
|
12.
|
Cột chống
|
Thép, gỗ
|
|
D.
|
Công việc thực hiện
|
1.
|
Vệ sinh mặt bằng, định vị tim, cốt nhà
|
2.
|
Đào đất móng, dầm móng, bể phốt
|
3.
|
Vận chuyển đất đi đổ (nếu có)
|
4.
|
Đổ bê tông lót móng
|
5.
|
Sản xuất lắp dựng coffa, cốt thép
|
6.
|
Đổ bê tông móng đơn, đà kiền (Móng băng: tính diện tích móng * 30% đơn giá xd)
|
7.
|
Sản xuất lắp dựng coffa, cốt thép
|
8.
|
Đổ bê tông cột, dầm, sàn, cầu thang
|
9.
|
Xây tường bao, tường ngăn <200 (>200: Tính diện tích tường * 100.000đ/m2 )
|
10.
|
Lắp đặt toàn bộ ống cấp, thoát nước
|
11.
|
Lắp đặt dây điện âm tường
|
12.
|
Trát (tô) tường toàn nhà (không tính tường rào, cổng ngõ)
|
13.
|
Láng (cán) nền các tầng trong toàn nhà
|
14.
|
Dọn vệ sinh cơ bản công trình
|
E.
|
Cách tính diện tích xây dựng
|
1.
|
Diện tích móng đơn: 20%-40% đơn giá; Móng băng 40%-50% đơn giá
|
2.
|
Tính diện tích sàn bê tông các tầng (Phủ bì bên ngoài)
|
3.
|
Diện tích mái ngói được tính như sàn bê tông
|
4.
|
Diện tích mái tôn tính bằng 70% đơn giá diện tích sàn bê tông
|
F.
|
Chính sách hỗ trợ
|
1.
|
Bảo hành: 5 năm
|
2.
|
Miễn phí xin phép xây dựng
|